Có 2 kết quả:
thoa • xoa
Âm Hán Việt: thoa, xoa
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⺮衰
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HYWV (竹卜田女)
Unicode: U+7C11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⺮衰
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HYWV (竹卜田女)
Unicode: U+7C11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: suō ㄙㄨㄛ
Âm Nôm: thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Dã Khê độ - 野溪渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điền gia thu vũ - 田家秋雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang tuyết - 江雪 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Thắng phong hầu - 勝封侯 (Trần Quốc Toại)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Truy vãn Sầm Lâu thi - 追挽岑樓詩 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Dã Khê độ - 野溪渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điền gia thu vũ - 田家秋雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang tuyết - 江雪 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Thắng phong hầu - 勝封侯 (Trần Quốc Toại)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Truy vãn Sầm Lâu thi - 追挽岑樓詩 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tơi
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thoa” 蓑.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thoa 蓑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蓑 (bộ 艹).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tơi