Có 2 kết quả:
thoa • xoa
Âm Hán Việt: thoa, xoa
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⺮衰
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HYWV (竹卜田女)
Unicode: U+7C11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⺮衰
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HYWV (竹卜田女)
Unicode: U+7C11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: suō ㄙㄨㄛ
Âm Nôm: thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 2 - Đề Đào Nguyên đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其二-題桃源圖 (Phan Huy Ích)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Ông Mặc Đàm thiếu sư tiết nghĩa từ - 題翁墨譚少師節義祠 (Phan Huy Thực)
• Giang tuyết - 江雪 (Liễu Tông Nguyên)
• Hảo sự cận - Ngư phủ từ - 好事近-魚父詞 (Chu Đôn Nho)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ - 寄侍郎汧仁壽 (Trần Cảnh)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Ông Mặc Đàm thiếu sư tiết nghĩa từ - 題翁墨譚少師節義祠 (Phan Huy Thực)
• Giang tuyết - 江雪 (Liễu Tông Nguyên)
• Hảo sự cận - Ngư phủ từ - 好事近-魚父詞 (Chu Đôn Nho)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ - 寄侍郎汧仁壽 (Trần Cảnh)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tơi
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thoa” 蓑.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thoa 蓑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蓑 (bộ 艹).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tơi