Có 2 kết quả:
lãi • lại
Tổng nét: 22
Bộ: trúc 竹 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮賴
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HDLC (竹木中金)
Unicode: U+7C5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lài ㄌㄞˋ
Âm Nôm: lại
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: laai6
Âm Nôm: lại
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: laai6
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đề Phá Sơn tự hậu thiền viện - 題破山寺後禪院 (Thường Kiến)
• Hoài Chung Nam tăng - 懷終南僧 (Tề Kỷ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
• Đề Phá Sơn tự hậu thiền viện - 題破山寺後禪院 (Thường Kiến)
• Hoài Chung Nam tăng - 懷終南僧 (Tề Kỷ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” 笙, thứ nhỏ hơn gọi là “ước” 箹. (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” 簫.
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” 笙, thứ nhỏ hơn gọi là “ước” 箹. (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” 簫.
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tiêu.
② Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại, như thiên lại 天籟 tiếng trời, địa lại 地籟 tiếng đất, v.v.
② Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại, như thiên lại 天籟 tiếng trời, địa lại 地籟 tiếng đất, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống tiêu (cổ);
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): 萬籟俱寂 Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; 天籟 Tiếng trời; 地籟 Tiếng đất.
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): 萬籟俱寂 Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; 天籟 Tiếng trời; 地籟 Tiếng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống tiêu bằng tre, trúc ( một loại nhạc khí ).
Từ ghép 1