Có 2 kết quả:
kế • kết
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹吉
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一丨フ一
Thương Hiệt: VFGR (女火土口)
Unicode: U+7D50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ, jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: chắc, cứt, kết, kiết, kít
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): むす.ぶ (musu.bu), ゆ.う (yu.u), ゆ.わえる (yu.waeru)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: git3, lit3
Âm Nôm: chắc, cứt, kết, kiết, kít
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): むす.ぶ (musu.bu), ゆ.う (yu.u), ゆ.わえる (yu.waeru)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: git3, lit3
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam viên - 甘園 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng)
• Lữ xá ngộ vũ - 旅舍遇雨 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mạnh Thành ao - 孟城坳 (Bùi Địch)
• Mễ nang hoa - 米囊花 (Quách Chấn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Tôn Quang Hiến)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng)
• Lữ xá ngộ vũ - 旅舍遇雨 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mạnh Thành ao - 孟城坳 (Bùi Địch)
• Mễ nang hoa - 米囊花 (Quách Chấn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Tôn Quang Hiến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Kế 髻 — Một âm là Kết.
Từ ghép 48
ba kết 巴結 • bách kết y 百結衣 • bàn kết 盤結 • bàng quang kết thạch 膀胱結石 • cam kết 甘結 • câu kết 勾結 • chung kết 終結 • cố kết 固結 • củ kết 糾結 • đả kết 打結 • đoàn kết 團結 • giao kết 交結 • hầu kết 喉結 • kết án 結案 • kết bạn 結伴 • kết băng 結冰 • kết cấu 結搆 • kết cấu 結構 • kết cục 結局 • kết duyên 結緣 • kết đảng 結黨 • kết giao 結交 • kết hạch 結核 • kết hầu 結喉 • kết hôn 結婚 • kết hợp 結合 • kết liên 結連 • kết liễu 結了 • kết luận 結論 • kết nạp 結抐 • kết nghĩa 結義 • kết oán 結怨 • kết quả 結果 • kết thân 結親 • kết thật 結實 • kết thúc 結束 • kết tinh 結晶 • kết toán 結算 • kết trương 結帳 • kết xã 結社 • liên kết 聯結 • liên kết 連結 • liễu kết 了結 • nguyệt kết 月結 • ngưng kết 凝結 • tiểu kết 小結 • tổng kết 總結 • uất kết 鬰結
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” 結網 thắt lưới, “kết thằng” 結繩 thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” 結繩之世 hay “kết thằng kí sự” 結繩記事.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
Từ điển Thiều Chửu
① Thắt nút dây. Ðời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế 結繩 hay kết thằng kí sự 結繩記事. Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
② Cùng kết liên với nhau, như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.
③ Cố kết, như kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
④ Ðông lại, đọng lại. Như kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
⑤ Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果.
⑥ Thắt gọn, như tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu; cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
② Cùng kết liên với nhau, như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.
③ Cố kết, như kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
④ Ðông lại, đọng lại. Như kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
⑤ Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果.
⑥ Thắt gọn, như tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu; cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt, đan, tết, buộc: 結繩 Thắt mối dây; 結網 Đan lưới; 張燈結彩 Treo đèn kết hoa; 結鞋帶 Buộc dây giày;
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kết quả, ra trái, có quả. Xem 結 [jié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc thắt hai sợi dây vào với nhau — Họp lại thân thiết với nhau — Cuối cùng. Td: Chung kết ( sau cùng ) — Tạo nên. Td: Kết cấu — Phần chót của bài văn — Cây cối đơm trái gọi là Kết.
Từ ghép 48
ba kết 巴結 • bách kết y 百結衣 • bàn kết 盤結 • bàng quang kết thạch 膀胱結石 • cam kết 甘結 • câu kết 勾結 • chung kết 終結 • cố kết 固結 • củ kết 糾結 • đả kết 打結 • đoàn kết 團結 • giao kết 交結 • hầu kết 喉結 • kết án 結案 • kết bạn 結伴 • kết băng 結冰 • kết cấu 結搆 • kết cấu 結構 • kết cục 結局 • kết duyên 結緣 • kết đảng 結黨 • kết giao 結交 • kết hạch 結核 • kết hầu 結喉 • kết hôn 結婚 • kết hợp 結合 • kết liên 結連 • kết liễu 結了 • kết luận 結論 • kết nạp 結抐 • kết nghĩa 結義 • kết oán 結怨 • kết quả 結果 • kết thân 結親 • kết thật 結實 • kết thúc 結束 • kết tinh 結晶 • kết toán 結算 • kết trương 結帳 • kết xã 結社 • liên kết 聯結 • liên kết 連結 • liễu kết 了結 • nguyệt kết 月結 • ngưng kết 凝結 • tiểu kết 小結 • tổng kết 總結 • uất kết 鬰結