Có 2 kết quả:bang • bảng Unicode: U+7D81 Tổng nét: 12 Bộ: mịch 糸 (+6 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰糹邦 Nét bút: フフ丶丶丶丶一一一ノフ丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 2 Dị thể 3 Một số bài thơ có sử dụng phồn thể Từ điển phổ thông 1. trói, buộc 2. dây trói phồn thể Từ điển phổ thông 1. trói, buộc 2. dây trói Từ điển trích dẫn 1. (Động) Trói, buộc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quân hướng tiền, dụng tác bảng phược trụ” 眾軍向前, 用索綁縛住 (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ chạy tới trước, lấy dây thừng trói chặt lại. Từ điển Thiều Chửu ① Trói chặt cánh khỉ, trói quặt ra đằng sau. Từ điển Trần Văn Chánh ① (văn) Trói quặt ra đằng sau, trói thúc ké; ② Trói, buộc: 把兩根棍子綁在一起 Buộc hai cây gậy lại. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Trói lại. Từ ghép 1 |
|