Có 1 kết quả:
quyển
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹卷
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: VFFQU (女火火手山)
Unicode: U+7DA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Cao Xá hữu nhân biệt hậu - 與高舍友人別後 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Dữ Cao Xá hữu nhân biệt hậu - 與高舍友人別後 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nguyên dạ - 元夜 (Chu Thục Chân)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dữ Cao Xá hữu nhân biệt hậu - 與高舍友人別後 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nguyên dạ - 元夜 (Chu Thục Chân)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
phồn thể
Từ điển phổ thông
giới hạn trong một dặm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Khiển quyển” 繾綣: xem “khiển” 繾.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiển quyển 繾綣 quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn 元稹: Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung 留連時有限,繾綣意難終 bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 繾綣 [qiăn quăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ gấp có khâu lại ở cổ áo, tức cái ve áo.
Từ ghép 1