Có 1 kết quả:
võng
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹罔
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ丶ノ一丶一フ
Thương Hiệt: VFBTV (女火月廿女)
Unicode: U+7DB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎng ㄨㄤˇ
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch - 正月崇讓宅 (Lý Thương Ẩn)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Hoán khê sa - Dã diểu - 浣溪沙-野眺 (Mễ Phất)
• Lâm tịch kệ - 臨寂偈 (Nhược Ngu thiền sư)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Hoán khê sa - Dã diểu - 浣溪沙-野眺 (Mễ Phất)
• Lâm tịch kệ - 臨寂偈 (Nhược Ngu thiền sư)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái lưới
2. vu khống, lừa
2. vu khống, lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới, chài. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới). ◎Như: “thù võng” 蛛網 mạng nhện.
3. (Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật. ◎Như: “trần võng” 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, “văn võng” 文網 pháp luật, “thiên la địa võng” 天羅地網 lưới trời khó thoát.
4. (Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). ◎Như: “giao thông võng” 交通網 hệ thống giao thông, “thông tấn võng” 通訊網 mạng lưới thông tin.
5. (Động) Bắt bằng lưới. ◎Như: “võng tinh đình” 網蜻蜓 bắt chuồn chuồn (bằng lưới), “võng liễu nhất điều ngư” 網了一條魚 lưới được một con cá.
6. (Động) Tìm kiếm. ◇Hán Thư 漢書: “Võng la thiên hạ dị năng chi sĩ” 網羅天下異能之士 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Tìm khắp những bậc tài năng khác thường trong thiên hạ.
2. (Danh) Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới). ◎Như: “thù võng” 蛛網 mạng nhện.
3. (Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật. ◎Như: “trần võng” 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, “văn võng” 文網 pháp luật, “thiên la địa võng” 天羅地網 lưới trời khó thoát.
4. (Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). ◎Như: “giao thông võng” 交通網 hệ thống giao thông, “thông tấn võng” 通訊網 mạng lưới thông tin.
5. (Động) Bắt bằng lưới. ◎Như: “võng tinh đình” 網蜻蜓 bắt chuồn chuồn (bằng lưới), “võng liễu nhất điều ngư” 網了一條魚 lưới được một con cá.
6. (Động) Tìm kiếm. ◇Hán Thư 漢書: “Võng la thiên hạ dị năng chi sĩ” 網羅天下異能之士 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Tìm khắp những bậc tài năng khác thường trong thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới, cái chài.
② Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng, như thù võng 蛛網 mạng nhện.
③ Cái để ràng buộc người và vật, như trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng 文網.
② Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng, như thù võng 蛛網 mạng nhện.
③ Cái để ràng buộc người và vật, như trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng 文網.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưới, chài: 魚網 Lưới bắt cá. (Ngr) Bủa vây để bắt: 天羅地網 Lưới trời khó thoát, thiên la địa võng;
② Mạng: 蜘蛛網 Mạng nhện; 電網 Mạng điện;
③ Hệ thống, mạng lưới, bộ máy: 通訊網 Hệ thống thông tin;
④ Đánh bắt bằng lưới: 網着了一條魚 Đánh được một con cá.
② Mạng: 蜘蛛網 Mạng nhện; 電網 Mạng điện;
③ Hệ thống, mạng lưới, bộ máy: 通訊網 Hệ thống thông tin;
④ Đánh bắt bằng lưới: 網着了一條魚 Đánh được một con cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưới đánh cá — Chỉ chung các loại lưới, hoặc vật giống như cái lưới.
Từ ghép 13