Có 2 kết quả:
khỉ • ỷ
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹奇
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: VFKMR (女火大一口)
Unicode: U+7DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qǐ ㄑㄧˇ, yǐ ㄧˇ
Âm Nôm: khởi, ỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: ji2
Âm Nôm: khởi, ỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: ji2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Hàm Dương - 咸陽 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Khuê oán kỳ 047 - 閨怨其四十七 (Tôn Phần)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 1 - 館娃宮懷古五絕其一 (Bì Nhật Hưu)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thuỷ điệu ca đầu - Trung thu - 水調歌頭-中秋 (Tô Thức)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Trình Ích Ngôn yêu ẩm Hổ Khâu tửu lâu - 程益言邀飲虎丘酒樓 (Ngô Ỷ)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
• Hàm Dương - 咸陽 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Khuê oán kỳ 047 - 閨怨其四十七 (Tôn Phần)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 1 - 館娃宮懷古五絕其一 (Bì Nhật Hưu)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thuỷ điệu ca đầu - Trung thu - 水調歌頭-中秋 (Tô Thức)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Trình Ích Ngôn yêu ẩm Hổ Khâu tửu lâu - 程益言邀飲虎丘酒樓 (Ngô Ỷ)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (có vằn hay hình vẽ): 綺羅 Lụa là;
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Ỷ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (có vằn hay hình vẽ): 綺羅 Lụa là;
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa có vân — Lụa nhiều màu — Rực rỡ đẹp đẽ.
Từ ghép 11