Có 3 kết quả:
cánh • căng • cắng
Âm Hán Việt: cánh, căng, cắng
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹恆
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶丨一丨フ丶丶一
Thương Hiệt: VFPMM (女火心一一)
Unicode: U+7DEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹恆
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶丨一丨フ丶丶一
Thương Hiệt: VFPMM (女火心一一)
Unicode: U+7DEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân - 贈沈學士張歌人 (Đỗ Mục)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân - 贈沈學士張歌人 (Đỗ Mục)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬: “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp
2. vội, kíp, gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬: “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây lớn.
② Vội, kịp.
② Vội, kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây thừng to;
② Vội, kíp, gấp.
② Vội, kíp, gấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn. Cũng viết 絚 — Một âm khác là Cắng.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cắng 恆 — Một âm khác là Căng — Cũng viết là 絚.