Có 4 kết quả:
bà • bàn • phiền • phồn
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敏糹
Nét bút: ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: OKVIF (人大女戈火)
Unicode: U+7E41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ, pán ㄆㄢˊ, pó ㄆㄛˊ
Âm Nôm: phiền, phồn, tấn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru), しげ.く (shige.ku)
Âm Hàn: 번, 반
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phiền, phồn, tấn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru), しげ.く (shige.ku)
Âm Hàn: 번, 반
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 02 - 汴京紀事其二 (Lưu Tử Huy)
• Cam viên - 甘園 (Đỗ Phủ)
• Chí kính Mi trung lưu ngộ đồng quận Tiên Điền tướng công gia quyến thuyền thất chích hữu thi nhất luật - 至涇楣中流遇同郡仙田相公家眷船七隻有詩一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Dã hoa - 野花 (Nguyễn Thông)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Kinh quá Quy Nhơn cố thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 1 - 暮春題瀼西新賃草屋其一 (Đỗ Phủ)
• Quế - 桂 (Phan Quế (I))
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 02 - 汴京紀事其二 (Lưu Tử Huy)
• Cam viên - 甘園 (Đỗ Phủ)
• Chí kính Mi trung lưu ngộ đồng quận Tiên Điền tướng công gia quyến thuyền thất chích hữu thi nhất luật - 至涇楣中流遇同郡仙田相公家眷船七隻有詩一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Dã hoa - 野花 (Nguyễn Thông)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Kinh quá Quy Nhơn cố thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 1 - 暮春題瀼西新賃草屋其一 (Đỗ Phủ)
• Quế - 桂 (Phan Quế (I))
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bàn, Phiền.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bà, Phiền, Phồn.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều — Lộn xộn phức tạp — Các âm khác là Bà, Bàn. Xem các âm này — Cũng đọc Phồn.
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, phức tạp, rắc rối: 繁星滿天 Sao đầy trời;
② Sinh sôi nảy nở: 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].
② Sinh sôi nảy nở: 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Phồn Xem 繁 [fán].
Từ ghép 4