Có 1 kết quả:

tăng

1/1

tăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. lụa dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lụa dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó, buộc, thắt: 把口袋嘴兒繒起來 Thắt miệng túi lại Xem 繒 [zeng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem 繒 [zèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa. Chỉ chung các thứ lụa.

Từ ghép 1