Có 3 kết quả:
chí • chức • xí
Tổng nét: 18
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹戠
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: VFYIA (女火卜戈日)
Unicode: U+7E54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhī ㄓ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chuốc, chức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): お.る (o.ru), お.り (o.ri), おり (ori), -おり (-ori), -お.り (-o.ri)
Âm Hàn: 직
Âm Quảng Đông: zik1
Âm Nôm: chuốc, chức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): お.る (o.ru), お.り (o.ri), おり (ori), -おり (-ori), -お.り (-o.ri)
Âm Hàn: 직
Âm Quảng Đông: zik1
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Ký Hồng Kiều thi - 寄紅橋詩 (Lâm Hồng)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lưu Vũ Tích)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Bạch)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xúc chức - 促織 (Đỗ Phủ)
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Ký Hồng Kiều thi - 寄紅橋詩 (Lâm Hồng)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lưu Vũ Tích)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Bạch)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xúc chức - 促織 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” 織布 dệt vải, “chức mao y” 織毛衣 đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” 愛恨交織.
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” 幟.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” 織布 dệt vải, “chức mao y” 織毛衣 đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” 愛恨交織.
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” 幟.
Từ điển Thiều Chửu
① Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dệt, đan: 織布 Dệt vải; 織品 Hàng dệt; 織毛衣 Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại lụa tốt, dệt bằng tơ nhiều màu — Lá cờ — Một âm khác là Chức.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” 織布 dệt vải, “chức mao y” 織毛衣 đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” 愛恨交織.
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” 幟.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” 織布 dệt vải, “chức mao y” 織毛衣 đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” 愛恨交織.
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” 幟.
Từ điển Thiều Chửu
① Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dệt, đan: 織布 Dệt vải; 織品 Hàng dệt; 織毛衣 Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dệt lại. Dệt vải lụa — Một âm là Chí.
Từ ghép 17
á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • canh chức 耕織 • chức khống 織控 • chức nữ 織女 • chức phụ 織婦 • chức thành 織成 • chức thuyết 織說 • khiên ngưu chức nữ 牽牛織女 • lục sắc hoà bình tổ chức 綠色和平組織 • phi chánh phủ tổ chức 非政府組織 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • tàm chức 蠶織 • thế giới mậu dịch tổ chức 世界貿易組織 • tổ chức 組織 • vô quốc giới y sinh tổ chức 無國界醫生組織 • xúc chức 促織
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” 織布 dệt vải, “chức mao y” 織毛衣 đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” 愛恨交織.
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” 幟.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” 織布 dệt vải, “chức mao y” 織毛衣 đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” 愛恨交織.
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” 幟.
Từ điển Thiều Chửu
① Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dệt, đan: 織布 Dệt vải; 織品 Hàng dệt; 織毛衣 Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: 組織 Tổ chức;
④ (văn) Như幟 (bộ 巾).