Có 3 kết quả:
quyên • quyến • quyển
Âm Hán Việt: quyên, quyến, quyển
Tổng nét: 18
Bộ: võng 网 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲絹
Nét bút: 丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: WLVFB (田中女火月)
Unicode: U+7F82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: võng 网 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲絹
Nét bút: 丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: WLVFB (田中女火月)
Unicode: U+7F82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy giây mà cột con thú lại, sau khi bắt được.