Có 1 kết quả:
lỗi
Tổng nét: 6
Bộ: lỗi 耒 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: QD (手木)
Unicode: U+8012
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lěi ㄌㄟˇ
Âm Nôm: doi, lẫn, lòi, lồi, ròi, rồi, rủi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki), く (ku), すき (suki)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: leoi6, loi6
Âm Nôm: doi, lẫn, lòi, lồi, ròi, rồi, rủi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki), く (ku), すき (suki)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: leoi6, loi6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Khốc Trần Đào - 哭陳陶 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2 - 耒陽杜少陵墓其二 (Nguyễn Du)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 2 - 耒陽懷杜少陵其二 (Phan Huy Thực)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Khốc Trần Đào - 哭陳陶 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2 - 耒陽杜少陵墓其二 (Nguyễn Du)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 2 - 耒陽懷杜少陵其二 (Phan Huy Thực)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cày. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhân thích kì lỗi nhi thủ chu, kí phục đắc thố” 因釋其耒而守株, 冀復得兔 (Ngũ đố 五蠹) Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ.
2. (Danh) Cán (của cái cày hay cái cuốc).
2. (Danh) Cán (của cái cày hay cái cuốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái cày (để cày ruộng): 因釋其耒而守株,冀復得兔 Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ (Hàn Phi tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cày — Cái cán cày. Chỗ tay cầm của cái cày — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.