Có 1 kết quả:
yên
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月因
Nét bút: ノフ一一丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: BWK (月田大)
Unicode: U+80ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yān ㄧㄢ
Âm Nôm: nhân, yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en), エツ (etsu)
Âm Nhật (kunyomi): むせ.ぶ (muse.bu), むせ.る (muse.ru), のど (nodo), の.む (no.mu)
Âm Quảng Đông: jin1
Âm Nôm: nhân, yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en), エツ (etsu)
Âm Nhật (kunyomi): むせ.ぶ (muse.bu), むせ.る (muse.ru), のど (nodo), の.む (no.mu)
Âm Quảng Đông: jin1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸) (Thái Thân)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Mộc phù dung - 木芙蓉 (Vương An Thạch)
• Thán hoa từ - 嘆花詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Tương kiến hoan kỳ 1 - 相見歡其一 (Lý Dục)
• Tương linh ca - 湘靈歌 (Lỗ Tấn)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Mộc phù dung - 木芙蓉 (Vương An Thạch)
• Thán hoa từ - 嘆花詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Tương kiến hoan kỳ 1 - 相見歡其一 (Lý Dục)
• Tương linh ca - 湘靈歌 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: yên chi 胭脂,臙脂)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Yên chi” 胭脂 phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 燕脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là “chi” 脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
2. § Thông “yết” 咽.
2. § Thông “yết” 咽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ yết 咽.
② Yên chi Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.
② Yên chi Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咽 (bộ 口);
② 【胭脂】yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).
② 【胭脂】yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 胭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng — Xem Yên chi 胭脂.
Từ ghép 2