Có 1 kết quả:
hung
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月匈
Nét bút: ノフ一一ノフノ丶フ丨
Thương Hiệt: BPUK (月心山大)
Unicode: U+80F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiōng ㄒㄩㄥ
Âm Nôm: hông, hung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), むな- (muna-)
Âm Hàn: 흉
Âm Quảng Đông: hung1
Âm Nôm: hông, hung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), むな- (muna-)
Âm Hàn: 흉
Âm Quảng Đông: hung1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Duyệt Vi thảo đường - 閱微草堂 (Kỷ Quân)
• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Tạ tân ân kỳ 2 - 謝新恩其二 (Lý Dục)
• Tặng Hoạch Trạch Nhữ Tốn Trai - 贈獲澤汝巽齋 (Phan Huy Ích)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
• Duyệt Vi thảo đường - 閱微草堂 (Kỷ Quân)
• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Tạ tân ân kỳ 2 - 謝新恩其二 (Lý Dục)
• Tặng Hoạch Trạch Nhữ Tốn Trai - 贈獲澤汝巽齋 (Phan Huy Ích)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngực, bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực. ◎Như: “đĩnh hung” 挺胸 ưỡn ngực.
2. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “hung khâm” 胸襟, “hung thứ” 胸次 đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử 莊子: “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” 喜怒哀樂, 不入於胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
2. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “hung khâm” 胸襟, “hung thứ” 胸次 đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử 莊子: “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” 喜怒哀樂, 不入於胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngực.
② Tấm lòng, như hung khâm 胸襟, hung thứ 胸次, v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử 莊子: hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ 喜怒哀樂,不入於胸次 mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
② Tấm lòng, như hung khâm 胸襟, hung thứ 胸次, v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử 莊子: hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ 喜怒哀樂,不入於胸次 mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngực: 挺胸 Ưỡn ngực;
② Bụng dạ, lòng dạ, tấm lòng, chí khí.
② Bụng dạ, lòng dạ, tấm lòng, chí khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngực — Điều ôm ấp trong lòng.
Từ ghép 3