Có 2 kết quả:
oản • uyển
Tổng nét: 12
Bộ: nhục 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月宛
Nét bút: ノフ一一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: BJNU (月十弓山)
Unicode: U+8155
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wàn ㄨㄢˋ
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): うで (ude)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun2
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): うで (ude)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun2
Tự hình 2
Dị thể 13
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt ly - 別離 (Lục Quy Mông)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 02 - 懷春十詠其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Ngọc uyển lưu - 玉腕騮 (Đỗ Phủ)
• Tặng tranh kỹ Ngũ Khanh - 贈箏妓伍卿 (Lý Viễn)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 02 - 懷春十詠其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Ngọc uyển lưu - 玉腕騮 (Đỗ Phủ)
• Tặng tranh kỹ Ngũ Khanh - 贈箏妓伍卿 (Lý Viễn)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là “oản tử” 腕子. ◎Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là “uyển”.
2. Cũng đọc là “uyển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ tay. Người ta tới lúc thất ý thường chống tay thở dài, nên toan tính không ra gọi là ách oản 扼腕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ tay: 腕力 Sức cổ tay; 腕子 Cổ tay. Cg. 腕兒 [wànr].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ tay. Cườm tay.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là “oản tử” 腕子. ◎Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là “uyển”.
2. Cũng đọc là “uyển”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ tay: 腕力 Sức cổ tay; 腕子 Cổ tay. Cg. 腕兒 [wànr].
Từ ghép 3