Có 4 kết quả:
kiểm • liễm • liệm • thiểm
Tổng nét: 17
Bộ: nhục 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月僉
Nét bút: ノフ一一ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: BOMO (月人一人)
Unicode: U+81C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liǎn ㄌㄧㄢˇ
Âm Nôm: kiểm, quặm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), セン (sen), レン (ren)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: lim5
Âm Nôm: kiểm, quặm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), セン (sen), レン (ren)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: lim5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 48
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng trình ngữ nội - 登程語內 (Phan Huy Ích)
• Đề Tô Tiểu Tiểu mộ - 題蘇小小墓 (Trương Hỗ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Nguyệt kỳ 3 (Vạn lý Cù Đường giáp) - 月其三(萬里瞿塘峽) (Đỗ Phủ)
• Phục ngẫu kiến kỳ 2 - 復偶見其二 (Hàn Ốc)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Âu Dương Quýnh)
• Thái tang tử - 採桑子 (Tô Thức)
• Tiên phát thảo - 仙髮草 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đề Tô Tiểu Tiểu mộ - 題蘇小小墓 (Trương Hỗ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Nguyệt kỳ 3 (Vạn lý Cù Đường giáp) - 月其三(萬里瞿塘峽) (Đỗ Phủ)
• Phục ngẫu kiến kỳ 2 - 復偶見其二 (Hàn Ốc)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Âu Dương Quýnh)
• Thái tang tử - 採桑子 (Tô Thức)
• Tiên phát thảo - 仙髮草 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mặt, má
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt. ◎Như: “tẩy kiểm” 洗臉 rửa mặt.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” 變臉: (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” 變臉: (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Má, chỗ má giáp với mặt.
② Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.
② Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái má — Trong Bạch thoại nghĩa là cái mặt.
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt. ◎Như: “tẩy kiểm” 洗臉 rửa mặt.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” 變臉: (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” 變臉: (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt. ◎Như: “tẩy kiểm” 洗臉 rửa mặt.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” 變臉: (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” 變臉: (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Má, chỗ má giáp với mặt.
② Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.
② Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.