Có 1 kết quả:
thuấn
Tổng nét: 12
Bộ: suyễn 舛 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱爫冖舛
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: BBNQ (月月弓手)
Unicode: U+821C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 6 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其六 (Cao Bá Quát)
• Đề Huyền Thiên quán - 題玄天觀 (Trần Nguyên Đán)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lão tẩu - Dật tẩu niên cửu thập tứ - 老叟-逸叟年九十四 (Phùng Khắc Khoan)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Tương phi oán - 湘妃怨 (Vương Trinh Bạch)
• Tửu - 酒 (Nguyễn Khuyến)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
• Đề Huyền Thiên quán - 題玄天觀 (Trần Nguyên Đán)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lão tẩu - Dật tẩu niên cửu thập tứ - 老叟-逸叟年九十四 (Phùng Khắc Khoan)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Tương phi oán - 湘妃怨 (Vương Trinh Bạch)
• Tửu - 酒 (Nguyễn Khuyến)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Thuấn (đời nhà Ngu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua Thuấn đời nhà Ngu, tức “Ngu Thuấn” 虞舜.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua Thuấn đời nhà Ngu 虞舜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.
Từ ghép 2