Có 1 kết quả:
giới
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹介
Nét bút: 一丨丨ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: TOLL (廿人中中)
Unicode: U+82A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gài ㄍㄞˋ, jiè ㄐㄧㄝˋ
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): からし (karashi), ごみ (gomi), あくた (akuta)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: gaai3
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): からし (karashi), ごみ (gomi), あくた (akuta)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: gaai3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chí gia - 至家 (Cao Bá Quát)
• Đáp Pháp Dung sắc không, phàm thánh chi vấn - 答法融色空凡聖之問 (Khánh Hỷ thiền sư)
• Đề Vi, Lư tập hậu - 題韋盧集後 (Nguyễn Du)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Giới viên - 芥園 (Nguyễn Khuyến)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Chí gia - 至家 (Cao Bá Quát)
• Đáp Pháp Dung sắc không, phàm thánh chi vấn - 答法融色空凡聖之問 (Khánh Hỷ thiền sư)
• Đề Vi, Lư tập hậu - 題韋盧集後 (Nguyễn Du)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Giới viên - 芥園 (Nguyễn Khuyến)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hạt cải
2. nhỏ bé
2. nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cải.
2. (Danh) Hạt cải.
3. (Danh) Cọng cỏ. ◇Trang Tử 莊子: “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” 覆杯水於坳堂之上, 則芥為之舟 (Tiêu dao du 逍遙遊) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
4. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ mọn, tầm thường. ◎Như: “tiêm giới” 纖芥 vật nhỏ mọn, “thảo giới” 草芥 cỏ rác (phận hèn hạ).
5. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc. ◎Như: “giới đế” 芥蒂 sự vật nhỏ làm chướng ngại (ý nói về những sự oán hận, bất mãn, không vui thích, ... chất chứa trong lòng).
2. (Danh) Hạt cải.
3. (Danh) Cọng cỏ. ◇Trang Tử 莊子: “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” 覆杯水於坳堂之上, 則芥為之舟 (Tiêu dao du 逍遙遊) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
4. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ mọn, tầm thường. ◎Như: “tiêm giới” 纖芥 vật nhỏ mọn, “thảo giới” 草芥 cỏ rác (phận hèn hạ).
5. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc. ◎Như: “giới đế” 芥蒂 sự vật nhỏ làm chướng ngại (ý nói về những sự oán hận, bất mãn, không vui thích, ... chất chứa trong lòng).
Từ điển Thiều Chửu
① Rau cải.
② Hạt cải. Hạt cải nhỏ lắm, nên cái gì nhỏ mọn gọi là tiêm giới 纖芥.
③ Phận hèn hạ gọi là thảo giới 草芥 cỏ rác.
② Hạt cải. Hạt cải nhỏ lắm, nên cái gì nhỏ mọn gọi là tiêm giới 纖芥.
③ Phận hèn hạ gọi là thảo giới 草芥 cỏ rác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau cải;
② Hạt cải;
③【草芥】thảo giới [căo gài] Trữ [zhù] 【苧麻】Vật tầm thường (nhỏ mọn), thân phận hèn hạ (như cỏ rác), chuyện vặt;【纖芥】tiêm giới [xiangài] Nhỏ mọn, nhỏ nhặt;
④ 【芥菜】giới thái [gàicài] (thực) Cải canh, cải cay. Cg. 蓋菜 [gàicài]. Xem 芥 [jiè].
② Hạt cải;
③【草芥】thảo giới [căo gài] Trữ [zhù] 【苧麻】Vật tầm thường (nhỏ mọn), thân phận hèn hạ (như cỏ rác), chuyện vặt;【纖芥】tiêm giới [xiangài] Nhỏ mọn, nhỏ nhặt;
④ 【芥菜】giới thái [gàicài] (thực) Cải canh, cải cay. Cg. 蓋菜 [gàicài]. Xem 芥 [jiè].
Từ điển Trần Văn Chánh
【芥菜】giới thái [jiècài] Cải canh, cây giới tử. Xem 芥 [gài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cải.
Từ ghép 6