Có 1 kết quả:
anh
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹央
Nét bút: 一丨丨丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: TLBK (廿中月大)
Unicode: U+82F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yāng ㄧㄤ, yīng ㄧㄥ
Âm Nôm: anh, yêng
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): はなぶさ (hanabusa)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing1
Âm Nôm: anh, yêng
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): はなぶさ (hanabusa)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Cúc hoa - 菊花 (Chu Thục Chân)
• Đăng Vân Môn chư sơn - 登雲門諸山 (Tông Thần)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Mỵ Châu từ - 媚珠祠 (Tùng Thiện Vương)
• Nhạc Vũ Mục - 岳武穆 (Dương Bang Bản)
• Tích quang âm - 惜光陰 (Hồ Chí Minh)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Cúc hoa - 菊花 (Chu Thục Chân)
• Đăng Vân Môn chư sơn - 登雲門諸山 (Tông Thần)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Mỵ Châu từ - 媚珠祠 (Tùng Thiện Vương)
• Nhạc Vũ Mục - 岳武穆 (Dương Bang Bản)
• Tích quang âm - 惜光陰 (Hồ Chí Minh)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoa
2. người tài giỏi
3. nước Anh
2. người tài giỏi
3. nước Anh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” 芳草鮮美, 落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, “hàm anh trớ hoa” 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
4. (Danh) Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England).
5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.
2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, “hàm anh trớ hoa” 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
4. (Danh) Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England).
5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa các loài cây cỏ. Vì thế nên vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華.
② Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑.
③ Nước Anh.
④ Chất tinh tuý của vật.
⑤ Núi hai trùng.
⑥ Dùng lông trang sức trên cái giáo.
② Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑.
③ Nước Anh.
④ Chất tinh tuý của vật.
⑤ Núi hai trùng.
⑥ Dùng lông trang sức trên cái giáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hoa: 落英 Hoa vụng;
② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh: 雄英 Anh hùng;
③ (văn) Núi có hai lớp chồng nhau;
④ (văn) Trang sức bằng lông trên cây giáo;
⑤ [Ying] Nước Anh;
⑥ [Ying] (Họ) Anh.
② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh: 雄英 Anh hùng;
③ (văn) Núi có hai lớp chồng nhau;
④ (văn) Trang sức bằng lông trên cây giáo;
⑤ [Ying] Nước Anh;
⑥ [Ying] (Họ) Anh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoa của cây cối. Chỉ phần đẹp nhất, quý nhất — Chỉ người tài giỏi xuất chúng.
Từ ghép 38
anh bảng 英鎊 • anh bạt 英拔 • anh bẩm 英稟 • anh cách lan 英格蘭 • anh cát lợi 英吉利 • anh cát lợi hải hạp 英吉利海峽 • anh danh 英名 • anh duệ 英銳 • anh hào 英豪 • anh hoa 英華 • anh hồn 英魂 • anh hùng 英雄 • anh hùng ca 英雄歌 • anh hùng mạt lộ 英雄末路 • anh khí 英氣 • anh kiệt 英傑 • anh lí 英里 • anh linh 英靈 • anh lược 英略 • anh nhuệ 英銳 • anh quốc 英国 • anh quốc 英國 • anh tài 英才 • anh thư 英姐 • anh triết 英哲 • anh tú 英秀 • anh tuấn 英俊 • anh vật 英物 • anh vũ 英武 • bồ công anh 蒲公英 • cân quắc anh hùng 巾幗英雄 • hùng anh 雄英 • nhị ác anh 二惡英 • quần anh 羣英 • tân anh 新英 • thạch anh 石英 • thiền uyển tập anh 禪苑集英 • tinh anh 精英