Có 1 kết quả:
trà
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿳艹人朩
Nét bút: 一丨丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: TOD (廿人木)
Unicode: U+8336
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chá ㄔㄚˊ
Âm Nôm: chè, sà, trà
Âm Nhật (onyomi): チャ (cha), サ (sa)
Âm Hàn: 다, 차
Âm Quảng Đông: caa4
Âm Nôm: chè, sà, trà
Âm Nhật (onyomi): チャ (cha), サ (sa)
Âm Hàn: 다, 차
Âm Quảng Đông: caa4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư hữu tích biệt dạ toạ Đức Hành đường ẩm trà - 諸友惜別夜坐德行堂飲茶 (Lý Thạch)
• Đề thiền viện - 題禪院 (Đỗ Mục)
• Hàn dạ - 寒夜 (Đỗ Lỗi)
• Lan cốc kỳ 2 - 蘭谷其二 (Vũ Thế Trung)
• Ngư gia ngạo - Ký Trọng Cao - 漁家傲-寄仲高 (Lục Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 054 - 山居百詠其五十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng sĩ đồ tử đệ - 贈仕途子弟 (Huyền Quang thiền sư)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Đề thiền viện - 題禪院 (Đỗ Mục)
• Hàn dạ - 寒夜 (Đỗ Lỗi)
• Lan cốc kỳ 2 - 蘭谷其二 (Vũ Thế Trung)
• Ngư gia ngạo - Ký Trọng Cao - 漁家傲-寄仲高 (Lục Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 054 - 山居百詠其五十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng sĩ đồ tử đệ - 贈仕途子弟 (Huyền Quang thiền sư)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây trà (chè).
2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” 飲茶 uống trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân.
4. (Danh) § Xem “sơn trà” 山茶.
2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” 飲茶 uống trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân.
4. (Danh) § Xem “sơn trà” 山茶.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống.
② Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
② Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây nước) chè, trà: 喝茶 Uống chè, uống trà; 沏茶 Pha chè; 奶茶 Chè sữa; 杏仁茶 Chè hạnh nhân;
② Sơn trà: 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà;
③ Cây dầu sở.
② Sơn trà: 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà;
③ Cây dầu sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây trà ( chè ), lá dùng nấu nước uống — Cũng chỉ nước chè ( trà ). Đoạn trường tân thanh : » Hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình «.
Từ ghép 13
bồi trà 焙茶 • cật trà 吃茶 • sơn trà 山茶 • trà bôi 茶杯 • trà cụ 茶具 • trà dư 茶餘 • trà hồ 茶壺 • trà mi 茶眉 • trà nghiệp 茶業 • trà quán 茶館 • trà thất 茶室 • trà thi 茶匙 • trà thuyền 茶船