Có 1 kết quả:
tuân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Tuân
2. họ Tuân
3. cỏ tuân
2. họ Tuân
3. cỏ tuân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước đời Chu, nay ở vào tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Cỏ “tuân” 荀. § Theo “Sơn Hải Kinh” 山海經, phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp.
3. (Danh) Họ “Tuân”.
2. (Danh) Cỏ “tuân” 荀. § Theo “Sơn Hải Kinh” 山海經, phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp.
3. (Danh) Họ “Tuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước đời xưa.
② Họ Tuân.
③ Cỏ tuân.
② Họ Tuân.
③ Cỏ tuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tuân;
② [Xún] Nước Tuân (thời cổ);
③ [Xún] (Họ) Tuân.
② [Xún] Nước Tuân (thời cổ);
③ [Xún] (Họ) Tuân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Họ người.