Có 3 kết quả:

tiếntrãitấn
Âm Hán Việt: tiến, trãi, tấn
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一ノ丨フ丨一
Thương Hiệt: TKLD (廿大中木)
Unicode: U+8350
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: tiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しきりに (shikirini)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zin3

Tự hình 2

Dị thể 5

1/3

tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Phó) Nhiều lần. ◎Như: “tiến cơ” 荐饑 đói luôn nhiều năm.
3. (Động) Tiến cử. § Cũng như “tiến” 薦. ◎Như: “thôi tiến” 推荐 thôi cử.
4. § Giản thể của chữ 薦.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ 荐饑.
② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến 薦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 薦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giới thiệu, tiến cử: 我給您薦個人 Tôi giới thiệu với ông một người; 薦賢 Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng 薦新 Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô mềm — Lót cỏ xuống dưới chiếu cho ấm và êm — Nhiều lần. Nhiều lớp.

Từ ghép 1

trãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

tấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói