Có 2 kết quả:

lị
Âm Hán Việt: , lị
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: THDN (廿竹木弓)
Unicode: U+8389
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chí ㄔˊ, ㄌㄧˊ, ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lài, lị, lợi, nhài
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), ライ (rai), レイ (rei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cỏ — Một âm là Lị.

Từ ghép 1

lị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hoa nhài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mạt lị” 茉莉.
2. § Cũng như “lị” 涖.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lị 涖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 茉莉 [mòli].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mạt lị 茉莉. Vần Mạt — Một âm là Lệ. Xem Lệ.

Từ ghép 1