Có 1 kết quả:
thái
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹采
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TBD (廿月木)
Unicode: U+83DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cài ㄘㄞˋ
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): な (na)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi3
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): な (na)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi3
Tự hình 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Ninh đạo trung tức sự - 安寧道中即事 (Vương Văn Trị)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường - 登玉山院祈祥 (Lê Khắc Cẩn)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 3 - 朗州絶句其三 (Tra Thận Hành)
• Lập xuân - 立春 (Đỗ Phủ)
• Tái du Huyền Đô quán - 再遊玄都觀 (Lưu Vũ Tích)
• Tặng Minh Hương Nông Phục, sơ bang tú, biệt hiệu Quyền Ký Lạc - 贈明鄉農復初邦[…]權記樂 (Lê Khắc Cẩn)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường - 登玉山院祈祥 (Lê Khắc Cẩn)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 3 - 朗州絶句其三 (Tra Thận Hành)
• Lập xuân - 立春 (Đỗ Phủ)
• Tái du Huyền Đô quán - 再遊玄都觀 (Lưu Vũ Tích)
• Tặng Minh Hương Nông Phục, sơ bang tú, biệt hiệu Quyền Ký Lạc - 贈明鄉農復初邦[…]權記樂 (Lê Khắc Cẩn)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: “bạch thái” 白菜 rau cải trắng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên” 後面的低土牆裡是菜園 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.
2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: “Xuyên thái” 川菜 món ăn Tứ Xuyên, “tố thái” 素菜 món ăn chay.
3. (Danh) Chuyên chỉ “du thái” 油菜 rau cải xanh.
4. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: “thái điểu” 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như “ngai điểu” 呆鳥.
5. (Động) Ăn chay. ◎Như: “thái đỗ” 菜肚 ăn chay.
2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: “Xuyên thái” 川菜 món ăn Tứ Xuyên, “tố thái” 素菜 món ăn chay.
3. (Danh) Chuyên chỉ “du thái” 油菜 rau cải xanh.
4. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: “thái điểu” 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như “ngai điểu” 呆鳥.
5. (Động) Ăn chay. ◎Như: “thái đỗ” 菜肚 ăn chay.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc 菜色.
② Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
② Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau, cải, rau cải: 白菜 Rau cải trắng, cải thìa; 種菜 Trồng rau;
② Thức ăn, món ăn: 好菜 Thức ăn ngon, món ăn ngon; 今天食堂有好菜 Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.
② Thức ăn, món ăn: 好菜 Thức ăn ngon, món ăn ngon; 今天食堂有好菜 Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau để làm món ăn — Món ăn. Đồ ăn.
Từ ghép 14