Có 3 kết quả:

thuýtuýtuỵ
Âm Hán Việt: thuý, tuý, tuỵ
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: TYOJ (廿卜人十)
Unicode: U+8403
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ
Âm Nôm: tuỵ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi6

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

thuý

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuý thái 萃蔡: Tiếng quần áo loạt xoạt — Xem Tuỵ.

Từ ghép 1

tuý

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầu cỏ xanh.

tuỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. họp
2. đàn, nhóm
3. sắc cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cỏ mọc um tùm.
2. (Tính) Khốn khổ, hốc hác. § Thông “tụy” 顇, “tụy” 悴.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh 詩經: “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
4. (Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
5. (Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp.
② Ðàn.
③ Cùng nghĩa với chữ tuỵ 悴.
④ Sắc cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp: 薈萃 Tụ họp, tụ tập;
② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn: 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người;
③ (văn) Như 悴 (bộ 忄);
④ [Cuì] (Họ) Tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự tụ tập lại — Tụ lại. Gom nhóm lại — Một âm là Thuý. Xem Thuý.

Từ ghép 4