Có 1 kết quả:
vạn
Tổng nét: 12
Bộ: nhụ 禸 (+8 nét), thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱艹禺
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: TWLB (廿田中月)
Unicode: U+842C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wàn ㄨㄢˋ
Âm Nôm: mại, muôn, vàn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): よろず (yorozu)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan6
Âm Nôm: mại, muôn, vàn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): よろず (yorozu)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan6
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi tứ thủ kỳ 2 - 楊柳枝四首其二 (Tiết Năng)
• Đề Thanh Nê thị Tiêu tự bích - 題青泥市蕭寺壁 (Nhạc Phi)
• Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận - 橫州次王蓬齋韻 (Nguyễn Quý Ưng)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Ký cữu Dịch Trai Trần Công - 寄舅易齋陳公 (Nguyễn Trãi)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Tân Đình lưu yến, đắc diên tự - 春夜峽州田侍禦長史津亭留宴,得筵字 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Đề Thanh Nê thị Tiêu tự bích - 題青泥市蕭寺壁 (Nhạc Phi)
• Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận - 橫州次王蓬齋韻 (Nguyễn Quý Ưng)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Ký cữu Dịch Trai Trần Công - 寄舅易齋陳公 (Nguyễn Trãi)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Tân Đình lưu yến, đắc diên tự - 春夜峽州田侍禦長史津亭留宴,得筵字 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vạn, mười nghìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn” 萬.
2. (Danh) Tên điệu múa.
3. (Danh) Họ “Vạn”.
4. (Tính) Nhiều lắm. ◎Như: “vạn nan” 萬難 khó quá lắm, “vạn năng” 萬能 nhiều tài lắm.
5. (Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎Như: “vạn vạn bất khả” 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí” 無辭以白其大人, 且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
2. (Danh) Tên điệu múa.
3. (Danh) Họ “Vạn”.
4. (Tính) Nhiều lắm. ◎Như: “vạn nan” 萬難 khó quá lắm, “vạn năng” 萬能 nhiều tài lắm.
5. (Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎Như: “vạn vạn bất khả” 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí” 無辭以白其大人, 且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
Từ điển Thiều Chửu
① Muôn, mười nghìn là một vạn.
② Lời nói quá lắm. Như vạn nan 萬難, khó quá lắm, vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể.
③ Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
④ Tên điệu múa.
⑤ Họ Vạn.
② Lời nói quá lắm. Như vạn nan 萬難, khó quá lắm, vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể.
③ Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
④ Tên điệu múa.
⑤ Họ Vạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạn, muôn, mười ngàn: 萬紫千紅 Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều lắm: 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã; 萬事起頭難 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 萬難 Hết sức khó khăn; 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 萬不能行 Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).
② Nhiều lắm: 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã; 萬事起頭難 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 萬難 Hết sức khó khăn; 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 萬不能行 Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số mươi ngàn — Nhiều lắm. Giàu có lắm. Thơ Trần Tế Xương: » Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu « — To lớn.
Từ ghép 40
bao la vạn tượng 包羅萬象 • ngũ vạn 五萬 • nhất vạn 一萬 • tam vạn 三萬 • thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水 • vạn an 萬安 • vạn ban 萬般 • vạn bang 萬邦 • vạn bảo 萬寶 • vạn bất đắc dĩ 萬不得以 • vạn biến 萬變 • vạn bội 萬倍 • vạn chung 萬鐘 • vạn cổ 萬古 • vạn đại 萬代 • vạn hạnh 萬幸 • vạn kỉ 萬紀 • vạn kiếp 萬刼 • vạn nan 萬難 • vạn năng 萬能 • vạn ngôn thư 萬言書 • vạn nhất 萬一 • vạn niên 萬年 • vạn pháp 萬法 • vạn phẩm 萬品 • vạn phần 萬分 • vạn phúc 萬福 • vạn phương 萬方 • vạn quốc 萬國 • vạn sự 萬事 • vạn thọ 萬壽 • vạn toàn 萬全 • vạn tội 萬罪 • vạn tuế 萬歲 • vạn tử 萬死 • vạn tượng 萬象 • vạn vật 萬物 • vạn vô nhất thất 萬無一失 • vạn vũ 萬宇 • 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi 萬丈高樓