Có 1 kết quả:
ngạc
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹咢
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一一一フ
Thương Hiệt: TRRS (廿口口尸)
Unicode: U+843C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: è
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí hậu - 至後 (Đỗ Phủ)
• Dữ Hoa Khương túc Hồng Mai dịch kỳ 1 - 與華姜宿紅梅驛其一 (Khuất Đại Quân)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Hoa để - 花底 (Đỗ Phủ)
• Ly sơn - 驪山 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa - 梅花 (Thôi Đạo Dung)
• Phó Đông Đô biệt mẫu đơn - 赴東都別牡丹 (Lệnh Hồ Sở)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương khúc kỳ 1 - 襄陽曲其一 (Thôi Quốc Phụ)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
• Dữ Hoa Khương túc Hồng Mai dịch kỳ 1 - 與華姜宿紅梅驛其一 (Khuất Đại Quân)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Hoa để - 花底 (Đỗ Phủ)
• Ly sơn - 驪山 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa - 梅花 (Thôi Đạo Dung)
• Phó Đông Đô biệt mẫu đơn - 赴東都別牡丹 (Lệnh Hồ Sở)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương khúc kỳ 1 - 襄陽曲其一 (Thôi Quốc Phụ)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đài hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa.
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa. Nay ta lấy hai chữ hoa ngạc 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đài (hoa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đế hoa, tức những chiếc lá nhỏ ở sát những cánh hoa ngoài cùng.