Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lạc hậu
1
/1
落後
lạc hậu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi rớt lại ở phía sau người khác. Chậm tiến, bị bỏ rơi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đào hoa - 桃花
(
Trương Kiều
)
•
Đắc Trịnh nhị Tuyên Hải Nam thủ trát - 得鄭二宣海南手札
(
Cao Bính
)
•
Phá trận tử - 破陣子
(
Án Thù
)
•
Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần Bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Tảo khởi - 早起
(
Thái Thuận
)
•
Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu - 秋日登吳公臺上寺遠眺
(
Lưu Trường Khanh
)