Có 2 kết quả:
lạc phách • lạc thác
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Rơi vía, mất vía. Ý nói sợ lắm. Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn 1. Khốn đốn, bất đắc chí. § Cũng viết là “lạc thác” 落拓.
2. Hào phóng, không chịu câu thúc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lạc thác Giang Nam tái tửu hành” 落魄江南載酒行 (Khiển hoài 遣懷) Hào phóng ở chốn Giang Nam mang rượu đi. Một số bài thơ có sử dụng
|