Có 1 kết quả:
quỳ
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹癸
Nét bút: 一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: TNOK (廿弓人大)
Unicode: U+8475
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuí ㄎㄨㄟˊ
Âm Nôm: quỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あおい (aoi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4
Âm Nôm: quỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あおい (aoi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề bích - 題壁 (Mặc Kỳ Huệ Nhu)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Quỳ hướng hoàng hoa - 葵向黃花 (Đông Hồ)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 2 - 秋日杂感其二 (Trần Tử Long)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề bích - 題壁 (Mặc Kỳ Huệ Nhu)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Quỳ hướng hoàng hoa - 葵向黃花 (Đông Hồ)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 2 - 秋日杂感其二 (Trần Tử Long)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa quỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hướng nhật quỳ” 向日葵: cây hoa hướng dương. § Một giống cây hoa một nhánh mọc thẳng, cuối thu đầu hạ nở hoa vàng, hoa thường hướng về mặt trời (Helianthus annuus). Còn gọi là “quỳ hoa” 葵花, “triều dương hoa” 朝陽花.
2. (Danh) Họ “Quỳ”.
3. (Động) Đo, lường, xét đoán. § Thông “quỹ” 揆. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Thiên tử quỳ chi” 樂只君子, 天子葵之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Vui thay bậc chư hầu ấy, Được thiên tử độ biết (tài năng công đức).
2. (Danh) Họ “Quỳ”.
3. (Động) Đo, lường, xét đoán. § Thông “quỹ” 揆. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Thiên tử quỳ chi” 樂只君子, 天子葵之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Vui thay bậc chư hầu ấy, Được thiên tử độ biết (tài năng công đức).
Từ điển Thiều Chửu
① Rau quỳ.
② Hướng nhật quỳ 向日葵 một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều về hướng mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
③ Thục quỳ 蜀葵 hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ 錦葵.
④ Thu quỳ 秋葵 thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
⑤ Bồ quỳ 蒲葵 một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến 葵扇.
② Hướng nhật quỳ 向日葵 một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều về hướng mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
③ Thục quỳ 蜀葵 hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ 錦葵.
④ Thu quỳ 秋葵 thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
⑤ Bồ quỳ 蒲葵 một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến 葵扇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây quỳ, cây hướng dương: 蜀葵 Cây thục quỳ; 向日葵 Cây hướng dương, cây hoa quỳ;
② (văn) Rau quỳ.
② (văn) Rau quỳ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, hoa nở xoay theo hướng mặt trời, nên gôi là hoa hướng dương mặt trời. Chỉ lòng dạ trung thành» Tấm lòng quỳ hoắc cũng đều hướng dương « ( Đại Nam Quốc Sơn ).
Từ ghép 4