Có 1 kết quả:
liên
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹連
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: TYJJ (廿卜十十)
Unicode: U+84EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ
Âm Nôm: lên, liên, ren, sen
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): はす (hasu), はちす (hachisu)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Âm Nôm: lên, liên, ren, sen
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): はす (hasu), はちす (hachisu)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 1 - 與逸士范時透聯韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Ni Liên hà - 題尼蓮河 (Huyền Trang)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 2 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Vương Xương Linh)
• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Thu hứng kỳ 7 - 秋興其七 (Đỗ Phủ)
• Truy tán Pháp Vân tự Tì-ni-đa-lưu-chi thiền sư - 追讚法雲寺毘尼多流支禪師 (Lý Thái Tông)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
• Đề Ni Liên hà - 題尼蓮河 (Huyền Trang)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 2 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Vương Xương Linh)
• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Thu hứng kỳ 7 - 秋興其七 (Đỗ Phủ)
• Truy tán Pháp Vân tự Tì-ni-đa-lưu-chi thiền sư - 追讚法雲寺毘尼多流支禪師 (Lý Thái Tông)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoa sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa sen. § Còn gọi là “hà” 荷, “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) Chân người đàn bà gọi là “kim liên” 金蓮. Do tích “Đông Hôn Hầu” 東昏侯 yêu “Phan Phi” 潘妃, làm hoa sen bằng vàng trên sân cho nàng đi, rồi nói rằng mỗi bước nở ra một đóa sen.
3. (Danh) “Liên tôn” 蓮宗 môn tu “Tịnh Độ” 淨土 của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là “liên xã” 蓮社.
2. (Danh) Chân người đàn bà gọi là “kim liên” 金蓮. Do tích “Đông Hôn Hầu” 東昏侯 yêu “Phan Phi” 潘妃, làm hoa sen bằng vàng trên sân cho nàng đi, rồi nói rằng mỗi bước nở ra một đóa sen.
3. (Danh) “Liên tôn” 蓮宗 môn tu “Tịnh Độ” 淨土 của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là “liên xã” 蓮社.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa sen. Con gái bó chân thon thon nên gọi là kim liên 金蓮. Ðông Hôn Hầu 東昏侯 chiều vợ, xây vàng làm hoa sen ở sân cho Phan Phi 潘妃 đi lên rồi nói rằng mỗi bước nẩy một đoá hoa sen. Vì thế nên gọi chân đàn bà là kim liên 金蓮.
② Liên tôn 蓮宗 môn tu Tịnh Ðộ 淨土 của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Ðộ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Ðộ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là liên xã 蓮社.
② Liên tôn 蓮宗 môn tu Tịnh Ðộ 淨土 của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Ðộ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Ðộ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là liên xã 蓮社.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây sen, hoa sen. Cg. 荷 [hé],芙蓉 [fúróng], 芙蕖 [fúqú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sen.
Từ ghép 9