Có 3 kết quả:
liễu • liệu • lục
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹翏
Nét bút: 一丨丨フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: TSMH (廿尸一竹)
Unicode: U+84FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǎo, liǎo, liǔ, lù
Âm Nôm: liễu
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), リク (riku), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たで (tade)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu5, luk6
Âm Nôm: liễu
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), リク (riku), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たで (tade)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu5, luk6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại vũ kỳ 1 - 大雨其一 (Cao Bá Quát)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Hoán khê sa - Động Đình - 浣溪沙-洞庭 (Trương Hiếu Tường)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Ngư phủ - Đăng hạ độc Huyền chân tử “Ngư ca” nhân hoài Sơn Âm cố ẩn truy nghĩ - 漁父-燈下讀玄真子漁歌因懷山陰故隱追擬 (Lục Du)
• Thiếu niên du - Vãn thu - 少年遊-晚秋 (Tanomura Chikuden)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Tức sự kỳ 1 - 即事其一 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đại vũ kỳ 1 - 大雨其一 (Cao Bá Quát)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Hoán khê sa - Động Đình - 浣溪沙-洞庭 (Trương Hiếu Tường)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Ngư phủ - Đăng hạ độc Huyền chân tử “Ngư ca” nhân hoài Sơn Âm cố ẩn truy nghĩ - 漁父-燈下讀玄真子漁歌因懷山陰故隱追擬 (Lục Du)
• Thiếu niên du - Vãn thu - 少年遊-晚秋 (Tanomura Chikuden)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Tức sự kỳ 1 - 即事其一 (Nguyễn Trung Ngạn)
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Thuộc loại rau nghể, rau răm;
② [Liăo] Nước Liễu (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc tỉnh Hà Nam).
② [Liăo] Nước Liễu (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc tỉnh Hà Nam).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau đắng (làm đồ gia vị)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
2. Một âm là “lục”. (Tính) Cao lớn, tốt um. § Thi Kinh 詩經 có bài “Lục nga” 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.
2. Một âm là “lục”. (Tính) Cao lớn, tốt um. § Thi Kinh 詩經 có bài “Lục nga” 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
② Một âm là lục. Cao lớn, tốt um. Kinh Thi 詩經 có bài Lục nga 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao 哀哀父母,生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế nên thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.
② Một âm là lục. Cao lớn, tốt um. Kinh Thi 詩經 có bài Lục nga 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao 哀哀父母,生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế nên thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài rau mọc dưới nước, vị rất cay — Chỉ sự đắng cay cực khổ — Một âm là Lục. Xem Lục.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao lớn, tốt um (cây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
2. Một âm là “lục”. (Tính) Cao lớn, tốt um. § Thi Kinh 詩經 có bài “Lục nga” 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.
2. Một âm là “lục”. (Tính) Cao lớn, tốt um. § Thi Kinh 詩經 có bài “Lục nga” 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cao lớn, xanh tốt, sum sê: 蓼蓼者莪 Cỏ nga xanh tốt (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ to lớn, nói về cây cối sinh trưởng mau — Một âm là Liệu. Xem liệu.