Có 2 kết quả:
tô • tố
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹穌
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TNFD (廿弓火木)
Unicode: U+8607
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sū ㄙㄨ, sù ㄙㄨˋ
Âm Nôm: su, to, tô, tua
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): よみがえ.る (yomigae.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Âm Nôm: su, to, tô, tua
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): よみがえ.る (yomigae.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi Ngô Vương thành - 悲吳王城 (Đỗ Mục)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)
• Quá Tô Châu - 過蘇州 (Úc Văn)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 4 - 小婦別時其四 (Viên Hoằng Đạo)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Trường Can hành - 長干行 (Lý Hiếu Quang)
• U viện tảo xuân - 幽院早春 (Liễu Trung Dung)
• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)
• Quá Tô Châu - 過蘇州 (Úc Văn)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 4 - 小婦別時其四 (Viên Hoằng Đạo)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Trường Can hành - 長干行 (Lý Hiếu Quang)
• U viện tảo xuân - 幽院早春 (Liễu Trung Dung)
• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
Từ điển Thiều Chửu
① Tử tô 紫蘇 cây tía tô.
② Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu.
③ Kiếm cỏ.
④ Tên đất.
② Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu.
③ Kiếm cỏ.
④ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây nhỏ, lá thơm, dùng để làm vị thuốc hoặc làm rau thơm ăn sống, tức cây Tử tô, ta vẫn gọi trại thành Tía tô — Cắt cỏ — Sống lại. Tỉnh lại — Họ người — Chỉ Tô Đông Pha, thi hào đời Tống. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Để ông Tô riêng một thú thanh cao «.
Từ ghép 9
bạch tô 白蘇 • cô tô 姑蘇 • cô tô 菇蘇 • giang tô 江蘇 • lỗ tô 嚕蘇 • tô cách lan 蘇格蘭 • tô lịch 蘇瀝 • tô liên 蘇聯 • tử tô 紫蘇
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng vào. Xông vào — Một âm là Tô. Xem Tô.