Âm Hán Việt:
dượcTổng nét: 20
Bộ:
thảo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱
艹龠Nét bút:
一丨丨ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨Thương Hiệt: TOMB (廿人一月)
Unicode:
U+8625Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ lúa mạch, còn gọi là Yên mạch.