Có 2 kết quả:
oa • qua
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫咼
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フフ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: LIBBR (中戈月月口)
Unicode: U+8778
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guā ㄍㄨㄚ, guǒ ㄍㄨㄛˇ, luó ㄌㄨㄛˊ, wō ㄨㄛ
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かたつむり (katatsumuri)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: wo1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かたつむり (katatsumuri)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: wo1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý nguyên nhật hoạ Phúc Chỉ xà lê nguyên vận - 庚子元日和福祉闍梨原韻 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Đề Gia Lâm tự - 題嘉林寺 (Trần Quang Triều)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• U cư - 幽居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Đề Gia Lâm tự - 題嘉林寺 (Trần Quang Triều)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• U cư - 幽居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ốc sên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Oa ngưu” 蝸牛 con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” 篆愁君, “thủy ngưu nhi” 水牛兒.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
Từ điển Thiều Chửu
① Oa ngưu 蝸牛 con sên, một tên là khoát du 蛞蝓. Trang Tử 莊子 có câu: Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh 蠻觸二氏國於蝸之角而爭 nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, oa cư 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, oa lư 蝸廬 cái lều cỏn con, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝸牛】oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. 蛞蝓 [kuòyú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ốc sên.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Oa. Xem các từ ngữ 蝸角, 蝸牛, 蝸舍.
Từ ghép 3