Có 1 kết quả:
loa
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫累
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: LIWVF (中戈田女火)
Unicode: U+87BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luó ㄌㄨㄛˊ
Âm Nôm: loa, loe
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): にし (nishi), にな (nina)
Âm Hàn: 라, 레, 나
Âm Quảng Đông: lo4
Âm Nôm: loa, loe
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): にし (nishi), にな (nina)
Âm Hàn: 라, 레, 나
Âm Quảng Đông: lo4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Lôn nhi - 崑崙兒 (Trương Tịch)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thục An Dương Vương - 蜀安陽王 (Tự Đức hoàng đế)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thục An Dương Vương - 蜀安陽王 (Tự Đức hoàng đế)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con ốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ốc. ◎Như: “điền loa” 田螺 ốc ruộng, “hải loa” 海螺 ốc biển. § Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là “loa điền” 螺鈿 khảm ốc.
2. (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì văn như nhân chỉ thượng loa” 其文如人指上螺 (Quái thạch cung 怪石供) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
3. (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín 庾信: “Hương loa chước mĩ tửu” 香螺酌美酒 (Viên đình 園庭) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
4. (Danh) Nói tắt của “pháp loa” 法螺, nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như: “xuy loa kích cổ” 吹螺擊鼓 thổi loa đánh trống.
2. (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì văn như nhân chỉ thượng loa” 其文如人指上螺 (Quái thạch cung 怪石供) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
3. (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín 庾信: “Hương loa chước mĩ tửu” 香螺酌美酒 (Viên đình 園庭) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
4. (Danh) Nói tắt của “pháp loa” 法螺, nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như: “xuy loa kích cổ” 吹螺擊鼓 thổi loa đánh trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ốc, có thứ ốc trong vỏ lóng lánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền 螺鈿 khảm ốc.
② Búi tóc. Như loa kế 螺髻 trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.
② Búi tóc. Như loa kế 螺髻 trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ốc;
② Đường xoáy trôn ốc. 【螺螄】loa sư [luósi] Con ốc;
③ (văn) Búi tóc.
② Đường xoáy trôn ốc. 【螺螄】loa sư [luósi] Con ốc;
③ (văn) Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ốc — Hình trôn ốc.
Từ ghép 12
cổ loa 古螺 • đà loa 陀螺 • loa bối 螺貝 • loa đinh 螺釘 • loa đinh 螺钉 • loa kế 螺髻 • loa si 螺蛳 • loa si 螺螄 • loa thành 螺城 • loa triền 螺旋 • loa xác 螺殻 • pháp loa 法螺