Có 2 kết quả:
thiền • thuyền
Tổng nét: 18
Bộ: trùng 虫 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫單
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨一
Thương Hiệt: LIRRJ (中戈口口十)
Unicode: U+87EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ, shàn ㄕㄢˋ
Âm Nôm: thiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): せみ (semi)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sim4, sin4
Âm Nôm: thiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): せみ (semi)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sim4, sin4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch phát - 白髮 (Tề Kỷ)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Lạc đê hiểu hành - 洛堤曉行 (Thượng Quan Nghi)
• Nhất thất lệnh - 一七令 (Châu Hải Đường)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄 (Lý Thương Ẩn)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Vũ Thắng quan - 武勝關 (Nguyễn Du)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Lạc đê hiểu hành - 洛堤曉行 (Thượng Quan Nghi)
• Nhất thất lệnh - 一七令 (Châu Hải Đường)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄 (Lý Thương Ẩn)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Vũ Thắng quan - 武勝關 (Nguyễn Du)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ve sầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ve sầu. Nguyễn Du: Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
② Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên 蟬聯.
③ Thiền quyên 蟬蜎 tươi đẹp.
② Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên 蟬聯.
③ Thiền quyên 蟬蜎 tươi đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ve sầu. Cg. 知了 [zhiliăo];
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ve.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ve sầu. Cg. 知了 [zhiliăo];
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.