Có 2 kết quả:
nghĩ • nghị
Tổng nét: 19
Bộ: trùng 虫 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫義
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: LITGI (中戈廿土戈)
Unicode: U+87FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐ ㄐㄧˇ, yǐ ㄧˇ
Âm Nôm: nghị
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): あり (ari)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ngai5
Âm Nôm: nghị
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): あり (ari)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ngai5
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Thế Tổ bất hạnh thê - 吊世祖不幸妻 (Trần Huy Liễn)
• Đông thanh hoa - 冬青花 (Lâm Cảnh Hy)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Ký Hứa hạ tiền quản ký Vương thị ngự - 寄許下前管記王侍禦 (Đàm Dụng Chi)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
• Đông thanh hoa - 冬青花 (Lâm Cảnh Hy)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Ký Hứa hạ tiền quản ký Vương thị ngự - 寄許下前管記王侍禦 (Đàm Dụng Chi)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con kiến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con kiến.
2. (Danh) “Bạch nghĩ” 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim cổ thùy đồng bạch nghĩ oa” 今古誰同白蟻窩 (Tạp ngâm 雜吟) Xưa nay ai cùng ở một tổ với mối?
3. (Danh) Bọt, tăm rượu. ◎Như: “phù nghĩ” 浮蟻 tăm rượu.
4. (Danh) Họ “Nghĩ”.
5. (Tính) Nhỏ, bé, nhỏ mọn. ◎Như: “nghĩ mệnh” 蟻命 tính mệnh nhỏ nhoi (như mạng kiến vậy).
6. (Phó) Nhiều, đông. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Ư thị khấu đạo xứ xứ nghĩ hợp, quận quốc đa dĩ vô bị, bất năng chế phục” 於是寇盜處處蟻合, 郡國多以無備, 不能制服 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thức giám 識鑒) Do đó giặc cướp các nơi tụ họp đông như kiến, quận huyện phần nhiều không phòng bị, không dẹp yên được.
2. (Danh) “Bạch nghĩ” 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim cổ thùy đồng bạch nghĩ oa” 今古誰同白蟻窩 (Tạp ngâm 雜吟) Xưa nay ai cùng ở một tổ với mối?
3. (Danh) Bọt, tăm rượu. ◎Như: “phù nghĩ” 浮蟻 tăm rượu.
4. (Danh) Họ “Nghĩ”.
5. (Tính) Nhỏ, bé, nhỏ mọn. ◎Như: “nghĩ mệnh” 蟻命 tính mệnh nhỏ nhoi (như mạng kiến vậy).
6. (Phó) Nhiều, đông. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Ư thị khấu đạo xứ xứ nghĩ hợp, quận quốc đa dĩ vô bị, bất năng chế phục” 於是寇盜處處蟻合, 郡國多以無備, 不能制服 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thức giám 識鑒) Do đó giặc cướp các nơi tụ họp đông như kiến, quận huyện phần nhiều không phòng bị, không dẹp yên được.
Từ điển Thiều Chửu
① Con kiến.
② Bạch nghĩ 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ.
③ Cấn rượu. Như phù nghĩ 浮蟻 tăm rượu.
④ Nói ý nhỏ mọn. Như nghĩ mệnh 蟻命 ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy.
⑤ Nghĩ phong 蟻封 núi đất gồ ghề.
② Bạch nghĩ 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ.
③ Cấn rượu. Như phù nghĩ 浮蟻 tăm rượu.
④ Nói ý nhỏ mọn. Như nghĩ mệnh 蟻命 ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy.
⑤ Nghĩ phong 蟻封 núi đất gồ ghề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiến, mối: 螞蟻 Con kiến; 白蟻 Con mối;
② Nhỏ như kiến: 蟻命 Mạng (nhỏ như mạng) kiến;
③ Cấn rượu, cặn rượu;
④ [Yê] (Họ) Nghị.
② Nhỏ như kiến: 蟻命 Mạng (nhỏ như mạng) kiến;
③ Cấn rượu, cặn rượu;
④ [Yê] (Họ) Nghị.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con kiến — Màu đen, xanh đen.
Từ ghép 3