Có 1 kết quả:
phong
Âm Hán Việt: phong
Tổng nét: 22
Bộ: trùng 虫 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱逢䖵
Nét bút: ノフ丶一一一丨丶フ丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: YJLII (卜十中戈戈)
Unicode: U+882D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: trùng 虫 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱逢䖵
Nét bút: ノフ丶一一一丨丶フ丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: YJLII (卜十中戈戈)
Unicode: U+882D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con ong
2. đông, nhiều
2. đông, nhiều
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ 蜂.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ 蜂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蜂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như ba chữ Phong 蜂.