Có 1 kết quả:
chúng
Tổng nét: 12
Bộ: huyết 血 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱血乑
Nét bút: ノ丨フ丨丨一ノ丨ノノノ丶
Thương Hiệt: HTOHO (竹廿人竹人)
Unicode: U+8846
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung3
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung3
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách mệnh tiên cách tâm - 革命先革心 (Hồ Chí Minh)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm khuyến thỉnh - 志心勸請 (Trần Thái Tông)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm khuyến thỉnh - 志心勸請 (Trần Thái Tông)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhiều, đông
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng viết của chữ 眾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như眾 (bộ 目).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chúng 眾.
Từ ghép 9