Từ điển Hán Nôm

  • Tra tổng hợp
  • Tìm chữ
    • Theo bộ thủ
    • Theo nét viết
    • Theo hình thái
    • Theo âm Nhật (onyomi)
    • Theo âm Nhật (kunyomi)
    • Theo âm Hàn
    • Theo âm Quảng Đông
    • Hướng dẫn
    • Chữ thông dụng
  • Chuyển đổi
    • Chữ Hán phiên âm
    • Phiên âm chữ Hán
    • Phồn thể giản thể
    • Giản thể phồn thể
  • Công cụ
    • Cài đặt ứng dụng
    • Học viết chữ Hán
    • Font chữ Hán Nôm
  • Góp ý

Có 1 kết quả:

hành chỉ

1/1

行止

hành chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm và thôi, nói chung cử chỉ hành động của một người.

Một số bài thơ có sử dụng

• Diễm Dự đôi - 灩澦堆 (Đỗ Phủ)
• Dữ bản huyện doãn Nguyễn, nguyên doãn Trần đồng ẩm, tức tịch thư tiễn - 與本縣尹阮,原尹陳同飲,即席書餞 (Nguyễn Khuyến)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Hạ ngục cống thi - 下獄貢詩 (Hoàng Sùng Hỗ)
• Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林 (Trần Danh Án)
• Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊 (Lê Cảnh Tuân)
• Thái Sơn Lương Phủ hành - 泰山梁甫行 (Tào Thực)
• Thu dạ yến Lâm Tân Trịnh Minh Phủ trạch - 秋夜宴臨津鄭明府宅 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
© 2001-2022
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm