Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hành chỉ
1
/1
行止
hành chỉ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm và thôi, nói chung cử chỉ hành động của một người.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Diễm Dự đôi - 灩澦堆
(
Đỗ Phủ
)
•
Dữ bản huyện doãn Nguyễn, nguyên doãn Trần đồng ẩm, tức tịch thư tiễn - 與本縣尹阮,原尹陳同飲,即席書餞
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏
(
Đào Tiềm
)
•
Hạ ngục cống thi - 下獄貢詩
(
Hoàng Sùng Hỗ
)
•
Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林
(
Trần Danh Án
)
•
Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊
(
Lê Cảnh Tuân
)
•
Thái Sơn Lương Phủ hành - 泰山梁甫行
(
Tào Thực
)
•
Thu dạ yến Lâm Tân Trịnh Minh Phủ trạch - 秋夜宴臨津鄭明府宅
(
Đỗ Thẩm Ngôn
)
•
Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字
(
Đỗ Phủ
)
•
Vô gia biệt - 無家別
(
Đỗ Phủ
)