Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hành chỉ
1
/1
行止
hành chỉ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm và thôi, nói chung cử chỉ hành động của một người.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm tửu kỳ 06 - 飲酒其六
(
Đào Tiềm
)
•
Cô chu - 孤舟
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Diễm Dự đôi - 灩澦堆
(
Đỗ Phủ
)
•
Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏
(
Đào Tiềm
)
•
Nhàn tình phú - 閑情賦
(
Đào Tiềm
)
•
Tân đình ngẫu đề kỳ 2 - 新庭偶題其二
(
Trần Danh Án
)
•
Thái Sơn Lương Phủ hành - 泰山梁甫行
(
Tào Thực
)
•
Thu dạ yến Lâm Tân Trịnh Minh Phủ trạch - 秋夜宴臨津鄭明府宅
(
Đỗ Thẩm Ngôn
)
•
Vô gia biệt - 無家別
(
Đỗ Phủ
)
•
Vô ý - 無意
(
Lê Cảnh Tuân
)