Có 2 kết quả:
thuật • toại
Tổng nét: 11
Bộ: hành 行 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴行术
Nét bút: ノノ丨一丨ノ丶丶一一丨
Thương Hiệt: HOICN (竹人戈金弓)
Unicode: U+8853
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ, zhú ㄓㄨˊ
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu)
Âm Nhật (kunyomi): すべ (sube)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot6
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu)
Âm Nhật (kunyomi): すべ (sube)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Dậu niên tam nguyệt thập cửu nhật hữu cảm - 乙酉年三月十九日有感 (Nguyễn Văn Siêu)
• Biên cảnh - 邊警 (Tạ Trăn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Húc hải môn - 遊旭海門 (Lê Thánh Tông)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thuật hoài kỳ 4 - 述懷其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Vãn - 晚 (Hồ Chí Minh)
• Biên cảnh - 邊警 (Tạ Trăn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Húc hải môn - 遊旭海門 (Lê Thánh Tông)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thuật hoài kỳ 4 - 述懷其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Vãn - 晚 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kỹ thuật, học thuật, phương pháp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường đi trong ấp.
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như: “thuật sĩ” 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như: “bất học vô thuật” 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông “thuật” 述.
5. Một âm là “toại”. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông “toại” 遂. ◇Lễ Kí 禮記: “Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học” 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như: “thuật sĩ” 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như: “bất học vô thuật” 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông “thuật” 述.
5. Một âm là “toại”. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông “toại” 遂. ◇Lễ Kí 禮記: “Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học” 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề thuật, kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ 術士.
② Phương pháp do đó mà suy ra, như bất học vô thuật 不學無術 không học không có phương pháp để làm.
③ Ðường đi trong ấp.
④ Cùng nghĩa với chữ thuật 述.
② Phương pháp do đó mà suy ra, như bất học vô thuật 不學無術 không học không có phương pháp để làm.
③ Ðường đi trong ấp.
④ Cùng nghĩa với chữ thuật 述.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kĩ thuật, thuật, nghề: 武術 Võ, võ thuật; 藝術 Nghệ thuật;
② Phương pháp, cách, thuật: 戰術 Chiến thuật; 游泳術 Cách bơi;
③ (văn) Đường đi trong ấp;
④ (văn) Như 述 (bộ 辶). Xem 術 [zhú] (bộ 木).
② Phương pháp, cách, thuật: 戰術 Chiến thuật; 游泳術 Cách bơi;
③ (văn) Đường đi trong ấp;
④ (văn) Như 述 (bộ 辶). Xem 術 [zhú] (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi — Cách thức. Phương pháp — Cái tài khéo. Td: Nghệ thuật.
Từ ghép 37
ảo thuật 幻術 • ấn loát thuật 印刷術 • bá thuật 霸術 • bất học vô thuật 不學無術 • bí thuật 祕術 • chiến thuật 戰術 • học thuật 學術 • huyễn thuật 幻術 • kĩ thuật 技術 • kiếm thuật 劍術 • kỹ thuật 技術 • ma thuật 魔術 • mĩ thuật 美術 • mỹ thuật 美術 • nghệ thuật 藝術 • nho thuật 儒術 • nhu thuật 柔術 • pháp thuật 法術 • phòng trung thuật 房中術 • phương thuật 方術 • quốc thuật 國術 • quỷ thuật 鬼術 • quyền thuật 拳術 • quyền thuật 權術 • số thuật 數術 • tà thuật 邪術 • tâm thuật 心術 • thủ thuật 手術 • thuật sĩ 術士 • thuật số 術數 • toán thuật 算術 • tướng thuật 相術 • võ thuật 武術 • vu thuật 巫術 • vũ thuật 武術 • y thuật 醫術 • yêu thuật 妖術
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường đi trong ấp.
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như: “thuật sĩ” 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như: “bất học vô thuật” 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông “thuật” 述.
5. Một âm là “toại”. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông “toại” 遂. ◇Lễ Kí 禮記: “Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học” 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như: “thuật sĩ” 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như: “bất học vô thuật” 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông “thuật” 述.
5. Một âm là “toại”. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông “toại” 遂. ◇Lễ Kí 禮記: “Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học” 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất ở ngoài kinh thành — Một âm là Thuật. Xem Thuật.