Có 1 kết quả:
nhai
Tổng nét: 12
Bộ: hành 行 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴行圭
Nét bút: ノノ丨一丨一一丨一一一丨
Thương Hiệt: HOGGN (竹人土土弓)
Unicode: U+8857
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Âm Nôm: nhai, nhây
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): まち (machi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: nhai, nhây
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): まち (machi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm tuyền nhật, chuyển phó Hải Dương trấn đình trú kỷ sự - 錦旋日轉赴海陽鎮停住紀事 (Phan Huy Ích)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Liễu tiêu thanh - Xuân cảm - 柳梢青-春感 (Lưu Thần Ông)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Nghệ Từ khanh mịch quả tài - 詣徐卿覓果栽 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Trừ dạ - 除夜 (Trần Dư Nghĩa)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Liễu tiêu thanh - Xuân cảm - 柳梢青-春感 (Lưu Thần Ông)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Nghệ Từ khanh mịch quả tài - 詣徐卿覓果栽 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Trừ dạ - 除夜 (Trần Dư Nghĩa)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngã tư
2. đường phố
2. đường phố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường, phố. ◎Như: “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn ngõ nhỏ, “cuống nhai” 逛街 dạo phố.
2. (Danh) Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. ◎Như: “gia cụ nhai” 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, “điện ảnh nhai” 電影街 khu phố điện ảnh.
2. (Danh) Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. ◎Như: “gia cụ nhai” 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, “điện ảnh nhai” 電影街 khu phố điện ảnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường phố, phố, đường: 上街 Ra phố;
② (đph) Chợ: 赶街 Đi chợ.
② (đph) Chợ: 赶街 Đi chợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường thông nhiều ngả. Đường đi — Đường trong thành phố.
Từ ghép 7