Có 2 kết quả:
duệ • mệ
Tổng nét: 9
Bộ: y 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤夬
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
Thương Hiệt: LDK (中木大)
Unicode: U+8882
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mèi ㄇㄟˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: khuyết, quyết
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): たまと (tamato), たもと (tamoto)
Âm Hàn: 몌
Âm Quảng Đông: mai6
Âm Nôm: khuyết, quyết
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): たまと (tamato), たもと (tamoto)
Âm Hàn: 몌
Âm Quảng Đông: mai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điểm giáng thần - Mộ xuân ức nhân - 點絳唇-暮春憶人 (Cao Tự Thanh)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm lộ ca - 臨路歌 (Lý Bạch)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền - 秦中吟其八-五弦 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Trì phiếm chu nam hạ - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính - 秋夜留別洪州檢正 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm lộ ca - 臨路歌 (Lý Bạch)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền - 秦中吟其八-五弦 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Trì phiếm chu nam hạ - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính - 秋夜留別洪州檢正 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” 分袂 chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ 分袂. Ta quen đọc là chữ duệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tay áo: 分袂 Dứt áo, chia tay từ biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay áo.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” 分袂 chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ 分袂. Ta quen đọc là chữ duệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tay áo: 分袂 Dứt áo, chia tay từ biệt.