Có 2 kết quả:
bào • bão
Âm Hán Việt: bào, bão
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣包
Nét bút: 丶一ノフフ一フノフノ丶
Thương Hiệt: YPUV (卜心山女)
Unicode: U+888C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣包
Nét bút: 丶一ノフフ一フノフノ丶
Thương Hiệt: YPUV (卜心山女)
Unicode: U+888C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 袍.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “bão” 抱.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ bão 抱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 抱 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm ấp trong lòng. Như chữ Bão 菢 — Một âm khác là Bào.