Có 2 kết quả:
lí • lý
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣里
Nét bút: 丶一丨フ一一丨一一ノフノ丶
Thương Hiệt: YWGV (卜田土女)
Unicode: U+88CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lǐ ㄌㄧˇ
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân tứ Nguỵ Văn Trinh Công chư tôn cựu đệ dĩ đạo trực thần - 恩賜魏文貞公諸孫舊第以導直臣 (Trần Ngạn Bác)
• Khách quán trung thu - 客館中秋 (Phan Huy Ích)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Duy)
• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh sử thi kỳ 5 - 詠史詩其五 (Tả Tư)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
• Khách quán trung thu - 客館中秋 (Phan Huy Ích)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Duy)
• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh sử thi kỳ 5 - 詠史詩其五 (Tả Tư)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
① Lần lót áo.
② Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí.
② Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: 被裏兒 Mặt trong vỏ chăn; 衣服裏兒 Vải lót quần áo; 這面是裏兒 Mặt này là trái;
② Phía trong: 裏屋 Nhà trong; 裏圈 Vòng trong;
③ Trong: 手裏 Trong tay; 箱子裏 Trong hòm; 話裏有話 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 這裏 Nơi đây; 那裏 Bên kia; 頭裏 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
② Phía trong: 裏屋 Nhà trong; 裏圈 Vòng trong;
③ Trong: 手裏 Trong tay; 箱子裏 Trong hòm; 話裏有話 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 這裏 Nơi đây; 那裏 Bên kia; 頭裏 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở bên trong áo — Trong. Bên trong — Cái bào thai — Trong bạch thoại có nghĩa là nơi chốn, chỗ.
Từ ghép 1