Có 2 kết quả:
cầu • cừu
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱求衣
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: IEYHV (戈水卜竹女)
Unicode: U+88D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: cầu, cừu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): かわごろも (kawagoromo), けごろも (kegoromo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Âm Nôm: cầu, cừu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): かわごろも (kawagoromo), けごろも (kegoromo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Cánh đề - 更題 (Đỗ Phủ)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ già khúc - 胡笳曲 (Tạ Trăn)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Hữu cảm - 有感 (Trần Danh Án)
• Tây sơn kỳ 2 - 西山其二 (Đỗ Phủ)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
• Tư Mã Tương Như - 司馬相如 (Diệp Thư Lộ)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Cánh đề - 更題 (Đỗ Phủ)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ già khúc - 胡笳曲 (Tạ Trăn)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Hữu cảm - 有感 (Trần Danh Án)
• Tây sơn kỳ 2 - 西山其二 (Đỗ Phủ)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
• Tư Mã Tương Như - 司馬相如 (Diệp Thư Lộ)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Áo da, áo lông, áo cừu: 集腋成裘Tích lông nên áo; 千金裘Áo cừu giá ngàn vàng;
② [Qiú] (Họ) Cầu.
② [Qiú] (Họ) Cầu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo lông, áo cừu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo làm bằng da hoặc lông thú. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê” 敝盡貂裘不復西, 趙臺抵掌吐虹霓 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
2. (Danh) Họ “Cừu”.
3. (Động) Mặc áo da hoặc áo lông. ◇Kê Khang 嵇康: “Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương” 仲都冬裸而體溫, 夏裘而身涼 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.
2. (Danh) Họ “Cừu”.
3. (Động) Mặc áo da hoặc áo lông. ◇Kê Khang 嵇康: “Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương” 仲都冬裸而體溫, 夏裘而身涼 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo lông, áo cừu. Nguyễn Du 阮攸: Tệ tận điêu cừu bất phục tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 敝盡貂裘不復西,趙臺抵掌吐虹霓 Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
② Cơ cừu 箕裘 nối được nghiệp trước.
② Cơ cừu 箕裘 nối được nghiệp trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Áo da, áo lông, áo cừu: 集腋成裘Tích lông nên áo; 千金裘Áo cừu giá ngàn vàng;
② [Qiú] (Họ) Cầu.
② [Qiú] (Họ) Cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo lạnh bằng da thú. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Trong nhà rỡ vẻ áo xiêm, trạnh nghĩ buổi tấm cừu vung trước gió «.
Từ ghép 8