Có 1 kết quả:
quy
Tổng nét: 11
Bộ: kiến 見 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰夫見
Nét bút: 一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: QOBUU (手人月山山)
Unicode: U+898F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: guī ㄍㄨㄟ, guì ㄍㄨㄟˋ, kuī ㄎㄨㄟ, xù ㄒㄩˋ
Âm Nôm: qui, quy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Âm Nôm: qui, quy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Tự hình 3

Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Dạ toạ thị chúng - 夜坐示衆 (Jingak Hyesim)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tần lâu nguyệt - 秦樓月 (Hướng Tử Nhân)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Trú An Lạc - 駐安樂 (Lê Thánh Tông)
• Dạ toạ thị chúng - 夜坐示衆 (Jingak Hyesim)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tần lâu nguyệt - 秦樓月 (Hướng Tử Nhân)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Trú An Lạc - 駐安樂 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn tròn.
② Khuôn phép. Như quy tắc 規則 khuôn phép.
③ Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián 規諫 khuyên can.
④ Mưu toan. Như quy hoạch 規畫 vẽ mưu vạch kế.
⑤ Cái lệ đã thành rồi. Như lậu quy 陋規 cái lệ hủ lậu.
⑥ Chia vạch bờ cõi.
② Khuôn phép. Như quy tắc 規則 khuôn phép.
③ Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián 規諫 khuyên can.
④ Mưu toan. Như quy hoạch 規畫 vẽ mưu vạch kế.
⑤ Cái lệ đã thành rồi. Như lậu quy 陋規 cái lệ hủ lậu.
⑥ Chia vạch bờ cõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn tròn, com pa: 紋規 Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: 陋規 Lề thói hủ lậu; 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải; 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: 陋規 Lề thói hủ lậu; 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải; 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
cái thước tròn của người thợ mộc thời xưa — chỉ phép tắc phải theo. Td: Nội quy — Bàn tính — Ấn định — Vật hình tròn.
Từ ghép 32
bán viên quy 半圓規 • châm quy 箴規 • đại quy mô 大規模 • hiệu quy 校規 • lập quy 立規 • lượng giác quy 量角規 • pháp quy 法規 • quan quy 官規 • quy cách 規格 • quy cầu 規求 • quy chính 規正 • quy củ 規矩 • quy định 規定 • quy gián 規諫 • quy hành củ bộ 規行矩步 • quy hoạch 規劃 • quy hoạch 規畫 • quy liệu 規料 • quy luật 規律 • quy mô 規模 • quy nghi 規儀 • quy phạm 規範 • quy phạm 規范 • quy quy 規規 • quy tắc 規則 • quy trình 規程 • quy ước 規約 • thường quy 常規 • trường quy 場規 • tử quy 子規 • viên quy 圓規 • xưởng quy 廠規