Có 2 kết quả:
quang • quăng
Âm Hán Việt: quang, quăng
Tổng nét: 18
Bộ: giác 角 (+11 nét)
Hình thái: ⿰角黄
Nét bút: ノフノフ一一丨一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: NBTLC (弓月廿中金)
Unicode: U+89F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: giác 角 (+11 nét)
Hình thái: ⿰角黄
Nét bút: ノフノフ一一丨一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: NBTLC (弓月廿中金)
Unicode: U+89F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
chén rượu bằng sừng trâu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng dùng như chữ “quang” 觥.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng dùng như chữ quang 觥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sừng con tê ngưu, dùng làm li uống rượu thời xưa.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 觥.